TIÊU CHUẨN 1
TIÊU CHÍ 1.2
BS1.2_1 Đối sánh CDR 2022 va 2024 (Dùng chung 1.3)
TIÊU CHÍ 1.3
BS1.3_1 Bảng tổng hợp ý kiến các bên LQ về những ND cần điều chỉnh qua các lần khảo sát.
BS1.3_2 Bảng so sánh kết quả tốt nghiệp
TIÊU CHUẨN 2
TIÊU CHÍ 2.1
BS2.1-1. Chương trình đào tạo ngành mầm non link Trường.
TIÊU CHÍ 2.2
BS2.2-1Tờ rơi, TT quảng bá về CTĐT
BS2.2-2. Chương trình đào tạo ngành mầm non link Trường
TIÊU CHÍ 2.3
BS2.3-1. Chương trình đào tạo ngành mầm non link Trường.
TIÊU CHUẨN 3
TIÊU CHÍ 3.3
BS 3.3-1- Bảng mô tả CTĐT ngành GDMN của các trường được tham khảo và đối sánh khi rà soát CTĐT
TIÊU CHUẨN 4
TIÊU CHÍ 4.2
BS4.2-1.Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan về hoạt động dạy học, các phương pháp dạy học ngành cao đẳng GDMN năm 2022, 2024
TIÊU CHÍ 4.3
BS4.3-1. Báo cáo tổng hợp về kế hoạch thực hiện bồi dưỡng phát triển phẩm chất – Năng lực nghề nghiệp cho sinh viên mầm non 2018 – 2023.
TIÊU CHUẨN 6
TIÊU CHÍ 6.1
Thống kê các hình thức kiểm tra, đánh giá các học phần trong chương trình đào tạo CĐSP Mầm non
TIÊU CHUẨN 7
TIÊU CHÍ 7.2
S7.2_1.Tỉ lệ SV.GV ngành GDMN
TIÊU CHÍ 7.3
BS7.3_1.Biên bản thẩm định bài giảng, giáo trình
BS7.3_2. Kết quả NCKH của GV
TIÊU CHÍ 7.4
BS7.4_1.Danh sách thống kê CBVC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng của toàn trường
BS7.4_2.Danh sách các khóa đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn của GV bộ môn GDMN.
TIÊU CHÍ 7.5
BS7.5_1.Kết quả tuyển dụng toàn trường
TIÊU CHUẨN 8
TIÊU CHÍ 8.1
BS8.1-1.Bảng thống kê diện tích phục vụ chương trình đào tạo
BS8.1-2. Sơ đồ phòng thực hành CTĐT_ SPNV, CĐ MN.
BS8.1-3.Báo cáo đánh giá thực hiện chuẩn cơ sở giáo dục đại học
TIÊU CHÍ 8.2
BS8.2_1. Danh mục sách, tài liệu phục vụ ĐCCT ngành CĐ SPMN
BS8.2_2. Bảng kê danh mục sách bổ sung hằng năm.
BS8.2_3. Phiếu khảo sát dành cho SV
BS8.2_4. Phiếu KS cho CBGV
TIÊU CHÍ 8.3
BS8.3_1 Thống kê hệ thống máy tính, phần cứng, phần mềm…
BS8.3_2 Phần mềm dạy học trực tuyến.
BS8.3_3 Hợp đồng mua sắm máy tính năm 2022
BS8.3_4 QĐ 168- Phê duyệt cấp 2-Phạm Văn Đồng.
TIÊU CHUẨN 9
TIÊU CHÍ 9.1
BS9.1-1 (2019-2024) Các QĐ của Trường cử VC đi bồi dưỡng về ĐBCL và KĐCLGD.
TIÊU CHÍ 9.2
BS9.2-1 Hình ảnh sinh viên thực tập. SP.
TIÊU CHÍ 9.6
BS9.6-1Phiếu KS, các dữ liệu KS YKPH của CBLQ về CĐR, CTĐT
TIÊU CHUẨN 10
TIÊU CHÍ 10.1
BS10.1-1. Tỉ lệ tốt nghiệp và thời gian tốt nghiệp trung bình CTĐT ngành GDMN
TIÊU CHÍ 10.2
BS10.2_1 Phân tích nguyên nhân và nhật ký tư vấn hỗ trợ việc làm
BS10.2_2 Báo cáo đối sánh việc làm ngoài trường mầm non
BS10.2_3 Khảo sát nhu cầu việc làm khối ngành Sư phạm.
BS10.2_4 Thống kê Tỷ lệ việc làm của SVTN_MN
TIÊU CHÍ 10.3
BS10.3_1 Báo cáo chi tiết về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của các bên liên quan.
BS10.3_2 Kế hoạch cải tiến chất lượng dựa trên kết quả khảo sát các bên liên quan
BS10.3_3 BB họp bộ môn về lấy Kết quả khảo sát mức độ hài lòng các bên liên quan.