1. Tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4
BS1. Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo và quản lý của CSGD (Phòng TC-HC)
BS2. Văn bản giao nhiệm vụ/quyết định thành lập bộ phận/ nhóm phụ trách công tác xây dựng KHCL
BS3. Văn bản hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch chiến lược
3. Tiêu chuẩn 6
BS1. Báo cáo đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực của các đơn vị trong trường Đại học Phạm Văn Đồng
BS2. Dữ liệu về các hoạt động đào tạo, các nghiên cứu và công bố khoa học; dữ liệu các hoạt động phục vụ cộng đồng của cán bộ, GV , nhân viên
- Dữ liệu nghiên cứu và công bố:
H12.12.05.07;
H18.18.02.09
- Dữ liệu về các hoạt động kết nối và PVCĐ
H12.12.05.08;
H21.21.01.03;
H24.24.03.07;
H24.24.04.01
BS3. Bảng thống kê so sánh kế hoạch đặt ra và kết quả đạt được qua từng giai đoạn. ví dụ Giảng viên (Trình độ TS, ThS, tỷ lệ GV/SV), CBQL &PV
BS4. Các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận quốc gia và chứng chỉ nghề nghiệp
BS5. Báo cáo/ biên bản/ý kiến phản hồi của đội ngũ CB.GV,NV về các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, phát triển chuyên môn
H6.06.04.05;
H6.06.04.08;
H6.06.04.09.
BS6. Dữ liệu về trình độ chuyên môn, kết quả NCKH và phục vụ cộng đồng của cán bộ,GV, nhân viên trước và sau khi triển khai các hoạt động đào tạo và phát triển đội ngũ
- Dữ liệu về các hoạt động kết nối và PVCĐ
H12.12.05.08;
H21.21.01.03;
H24.24.03.07;
H24.24.04.01
BS7. Bảng so sánh mục tiêu đặt ra và kết quả đạt được của đội ngũ giảng viên: năm học, số CBGV, đào tạo (TS, ThS), bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, Trong 5 Bảng so sánh năm có bao nhiêu % CB,GV,NV nhà trường được ít nhất 2 lần được đạo tạo, bồi dưỡng, phát triển chuyên môn
BS8. Hồ sơ/báo cáo/ quy định về sự tham gia của CB,GV,NV trong quá trình xây dựng các tiêu chí, quy trình đánh giá hiệu quả công việc
H6.06.05.02
H6.06.05.03
H6.06.06.06
BS9. Dữ liệu/Báo cáo kết quả đánh giá hiệu quả công việc của CB,GV,NV
BS10. Dữ liệu, báo cáo kết quả thi đua, khen thưởng
BS11. Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên môn; dữ liệu về các nghiên cứu và công bố; dữ
liệu về các hoạt động phục vụ cộng đồng
- Dữ liệu thống kế độ tuổi, giới tính, trình đô chuyên môn:
H15.15.02.04
- Dữ liệu nghiên cứu và công bố:
H12.12.05.07;
H18.18.02.09
- Dữ liệu về các hoạt động kết nối và PVCĐ
H12.12.05.08;
H21.21.01.03;
H24.24.03.07;
H24.24.04.01.
BS12. Các báo cáo đánh giá việc thực hiện các chế độ, chính sách, quy trình và quy hoạch về nguồn nhân lực
hằng năm
- Báo cáo về thực hiện chế độ chính sách:
H6.06.06.04
BS13. Văn bản liên quan về sự tham gia của cán bộ, GV, NV vào quá trình rà soát, đánh giá chế độ, chính sách,
quy trình và quy hoạch về nguồn nhân lực
H3.03.01.05
H21.21.04.03
H6.06.06.08
H23.23.04.10
BS14. Các thông tin, báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch; về rà soát điều chỉnh các chính
sách, quy trình về nhân lực của nhà trường
BS15. Các văn bản /quy trình/quy hoạch/kế hoạch liên quan đến chế độ, chính sách trước và sau cải tiến
H3.03.01.05
H21.21.04.03
H6.06.06.08
H23.23.04.10
BS 16. Các quy trình, quy hoạch nguồn nhân lực trước và sau cải tiến
4. Tiêu chuẩn 7
BS6. Các báo cáo về hiệu quả đầu tư và cải thiện CSVC và CSHT, các phương tiện dạy và học, các phòng thí nghiệm, thiết bị
- Báo cáo khái quát tình hình hoạt động của Trường.
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
BS8. Các báo cáo theo dõi đánh giá sử dụng trang thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH và PVCĐ
BS10. Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư, cải thiện thiết bị CNTT và cơ sở hạ tầng
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Đại học Phạm Văn Đồng và đề xuất đầu tư các hạng mục công trình gia đoạn II
- Báo cáo Khái quát tình hình hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Bảng Thống kê cơ sở vật chất và trang thiết bị của Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Bảng Thống kê máy tính, tivi tại các phòng học của Trường đại học Phạm Văn Đồng
BS11. Các báo cáo đánh giá về hiệu quả sử dung thiết bị CNTT và cơ sở hạ tầng, phục vụ đào tạo và NCKH, PVCĐ
BS12. Kế hoạch đầu tư, bảo trì nguồn lực học tập
BS13. Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho nguồn lực học tập
BS14. Báo cáo theo dõi đánh giá nguồn lực học tập
- Báo cáo đánh giá nguồn lực học tập tại TT TTTL
- Báo cáo đánh giá thực trạng cơ sở vật chất.
- Báo cáo khái quát tình hình hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Báo cáo theo dõi, đánh giá sử dụng trang thiết bị của Trường Đại học Phạm Văn Đồng
5. Tiêu chuẩn 8
- Chiến lược phát triển trường giai đoạn 2021 - 2025
6. Tiêu chuẩn 9
- TC9.1
BS1. Bổ sung văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của HĐ ĐBCLGD
BS2. Sự phối hợp công tác ĐBCL nội bộ bên trong CSDG
- TC9.2
BS1. Văn bản thể hiện chính sách ưu tiên cho các hoạt động ĐBCL theo kế hoạch chiến lược
BS2. Minh chứng mời chuyên gia tư vấn hướng dẫn cách viết báo cáo TĐG, thu thập minh chứng phục vụ cho TĐG
- QĐ chỉ định chuyên gia tập huấn rà soát, đánh giá, điều chỉnh chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra phục vụ kiểm định CLGD tại ĐH PVĐ
- QĐ chỉ định chuyên gia tập huấn hướng dẫn TĐG chương trình đào tạo phục vụ KĐCLGD tại ĐHPVĐ
- KH tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ triển khai TĐG chất lượng Trường ĐH PVĐ
- TC9.3
BS1. KH dài hạn về ĐBCL gắn với kế hoạch chiến lược về ĐBCL của trường (nếu có)
BS2. Báo cáo tổng kết năm học của phòng KT&BĐCL hằng năm
- TC9.4
BS1. Văn bản quy định chế độ họp định kỳ của HĐ ĐBCLGD
BS2. Các văn bản về chính sách, hệ thống, qui trình và thủ tục ĐBCL
7. Tiêu chuẩn 10
- TC10.1: Bổ sung minh chứng KH chuẩn bị cho đánh giá ngoài CSGD chu kỳ II
- TC10.2: Bổ sung minh chứng: các QĐ thành lập và danh sách thành viên Đoàn ĐGN CSGD/CTĐT
- QĐ v/v điều chỉnh danh sách Đoàn đánh giá ngoài chất lượng chương trình đào tạo ngành CNKTCK, trường ĐHPVĐ
- QĐ v/v điều chỉnh danh sách Đoàn đánh giá ngoài chất lượng chương trình đào tạo ngành CNTT, trường ĐHPVĐ
- QĐ v/v thành lập Đoàn Đánh giá ngoài chất lượng cơ sở giáo dục Trường ĐHPVĐ
- TC10.3: Bổ sung minh chứng: Báo cáo KQ cải tiến chất lượng hằng năm gửi Bộ GD&ĐT sau ĐGN CSGD/CTĐT
- Báo cáo kết quả rà soát kết quả thực hiện cải tiến chất lượng ở chu kỳ 1
9. Tiêu chuẩn 12
- Kế hoạch cải tiến chất lượng CSGD giai đoạn 5 năm (sau đánh giá ngoài lần 1)
10. Tiêu chuẩn 13
- Bảng số liệu kết quả tuyển sinh 5 năm theo mẫu file excel đính kèm dành cho tiêu chuẩn 13
- TC13.1:
BS1. Các biên bản cuộc họp xây dựng đề án/ kế hoạch tuyển sinh*.
BS2. Kế hoạch tuyển sinh
- TC13.3:
Kết quả tuyển sinh và nhập học hằng năm của các ngành, CTĐT.
- TC13.5:
Các văn bản thể hiện việc điều chỉnh công tác tuyển sinh và nhập học
11. Tiêu chuẩn 14
- TC14.1.
BS1. Quy định/hướng dẫn rà soát Chương trình dạy học
- Quyết định về việc ban hành quy định về quy trình xây dựng, cập nhật, thẩm định và ban hành chương
trình đào tạo, chương trình dạy học trình độ đại học
- Quyết định về việc ban hành Quy định xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo; rà soát, đánh
giá và cải tiến chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học
BS2. Phiếu khảo sát bản gốc (lấy tiêu biểu mỗi đối tượng 10 phiếu) lấy ý kiến đóng
góp, phản hồi của các bên liên quan khi xây dựng, phát triển, rà soát, thẩm định
chương trình dạy học, đề cương môn học học phần
- TC14.2.
BS1. Chương trình đào tạo các ngành, các bậc (cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ)
- TC14.4.
BS1. Quy định/hướng dẫn rà soát quy trình thiết kế, đánh giá và rà soát chương trình
dạy học
TIÊU CHUẨN 17
1. Kế hoạch tổ chức Hội nghị GVCN, CVHT
2. Quyết định quản lý, xét cấp học bổng ngoài ngân sách nhà nước của Trường
3. Biên bản xét điểm rèn luyện của các Khoa
4. Biên bản xét điểm rèn luyện cấp trường
13. Tiêu chuẩn 18,19,23
BS1. Minh chứng về trích lập quỹ NCKH theo Quyết định số 99 của Thủ tướng Chính phủ
BS2. Các minh chứng về Sở hữu trí tuệ
[19.19.01.04],
[19.19.01.06],
1. Giấy chứng nhận ĐK kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước
2. CVgui_benh vien YH co truyen_02_2021
3. QD_Cong_Nhan_Ket_Qua_DT_CAY_GAI_XANH
4.CV chuyen giao ket qua NC
[19.19.01.08],
[19.19.02.02/1],
[19.19.02.03/2],
[19.19.03.01],
Quy dinh So huu tri tue
Bien ban ra soat quy dinh SHTT
[19.19.03.02],
[19.19.03.03].
1. Bao cao ket qua ra soat SHTT
2. Ke hoach cai tien SHTT 2020
3. Bao cao ket qua cai tien SHTT
BS3. Các minh chứng về công trình công bố trên tạp chí uy tín quốc tế
BS4. Minh chứng về sự hài lòng của giảng viên, sinh viên về công tác NCKH của trường
BS5. Minh chứng về sự tiến bộ trong hoạt động NCKH của Trường sau khi đã nhận chứng nhận đạt chất lượng giáo dục chu kỳ 1
- Bảng liệt kê các tiến bộ đạt được trong hoạt động NCKH của Trường sau khi đã nhận chứng nhận đạt chất lượng giáo dục chu kỳ 1
- Quyết định về việc giao dự toán Quỹ quốc tế dành cho khoa học của Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Hợp đồng đề tài Nafosted
- Quyết định phê duyệt đề tài cấp tỉnh trong đó có hai đề tài Trường phối hợp với ĐH Kinh tế Luật và phối hợp với Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Quảng Ngãi.
- Quyết định công nhận kết quả đề tài cấp tỉnh “Nghiên cứu xác định thành phần dinh dưỡng từ các bộ phận cây lá gai xanh (Boehmeria spp.)”
- Quyết định công nhận kết quả đề tài cấp tỉnh “Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ tập phục hồi chức năng chi dưới”
- Thống kê bài báo quốc tế
- Thống kê đề tài giảng viên
- Công văn phối hợp với ĐHKH Tự nhiên tổ chức Hội thảo
- Kế hoạch hội thảo Hán Nôm
- Công văn của UBND tỉnh về việc cho Trường ĐHPVĐ phối hợp với Liên hiệp các Hội KH & KT tỉnh Quảng Ngãi tổ chức Hội thảo khoa học năm 2019
- Công văn của UBND tỉnh về việc cho Trường ĐHPVĐ phối hợp với Liên hiệp các Hội KH & 5048/UBND-KGVX ngày 06/10/2022 KT tỉnh Quảng Ngãi tổ chức Hội thảo khoa học “Những nhân tố quan trọng tác động đến ý tưởng và hiệu quả hoạt động khởi nghiệp sáng tạo của sinh viên”.
- Các giải thưởng NCKH
14. Tiêu chuẩn 20
BS1. Thống kê nguồn kinh phí thu hoặc bảng kê các trang thiết bị nghiên cứu mới được đầu tư trong các hoạt động hợp tác quốc tế
BS2. Dữ liệu khảo sát, đánh giá gốc và báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá về các mối quan hệ hợp tác, các đối tác, các hoạt động hợp tác.
15. Tiêu chuẩn 22
- TC 22.1
Bản đối sánh trong nước và quốc tế về tỉ lệ tốt nghiệp, tỉ lệ thôi học; báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của người học tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại môn học/học phần
BS4. Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết, đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại các môn học/học phần trong 5 năm của chu kì đánh giá
- TC 22.2
Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết, đánh giá thời gian tốt nghiệp trung bình của người học tất cả các CTĐT trong 5 năm của chu kì đánh giá
- TC 22.3
BS2. Báo cáo thống kê,theo dõi; báo cáo tổng kết, đánh giá tình trạng việc làm của người học ở tất cả các CTĐT trong 5 năm của chu kì đánh giá
BS3. Bản đối sánh về khả năng có việc làm của người học; báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế về khả năng có việc làm của người học ở tất cả các CTĐT, các kế hoạch cải tiến chất lượng
BS4. Mẫu thống kê kết quả có việc làm của trường trong 5 năm
- TC 22.4
BS2. Các quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và tiêu chí đo lường sự hài lòng của các bên liên quan về chất lượng của người học tốt nghiệp
- Kế hoạch lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan về CTĐT và chất lượng ĐT của SV sau tốt nghiệp đối với CTĐT ngành CNTT và CNKTCK trình độ đại học, hệ chính quy
- Kế hoạch lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan về CTĐT và chất lượng ĐT của SV sau tốt nghiệp đối với CTĐT, CĐ hình thức đào tạo chính quy tại Trường ĐHPVĐ
BS4. Bản đối sánh về mức độ hài lòng của các bên liên quan về chất lượng của người học tốt nghiệp
16. Tiêu chuẩn 17, 21, 24
BS1. Số lượng minh chứng hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm, kết nối doanh nghiệp các năm 2018, 2020 và 2021;
BS2. Bổ sung minh chứng kết quả phản hồi, khảo sát các bên liên quan;
BS3. Bổ sung số liệu các năm cho các minh chứng
[24.24.03.08]
[24.24.03.09]
BS4. Kết quả của minh chứng
[24.24.02.07]
BS5. Cung cấp MC danh scash sinh viên xin được việc làm qua kênh của TT
BS6. Cung cấp thêm minh chứng
[24.24.03.04]
[24.24.03.05]